1 |
tịch mịchvắng lặng, không có một tiếng động nào đêm khuya tịch mịch cảnh chùa tịch mịch Đồng nghĩa: thanh u, tĩnh mịch, u tịch
|
2 |
tịch mịchCg. Tịch liêu. Lặng lẽ, không có tiếng động: Cảnh chùa tịch mịch.
|
3 |
tịch mịch Lặng lẽ, không có tiếng động. | : ''Cảnh chùa '''tịch mịch'''.''
|
4 |
tịch mịchCg. Tịch liêu. Lặng lẽ, không có tiếng động: Cảnh chùa tịch mịch.
|
<< gác thượng | tịch dương >> |