Ý nghĩa của từ tịch mịch là gì:
tịch mịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tịch mịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tịch mịch mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

tịch mịch


vắng lặng, không có một tiếng động nào đêm khuya tịch mịch cảnh chùa tịch mịch Đồng nghĩa: thanh u, tĩnh mịch, u tịch
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

tịch mịch


Cg. Tịch liêu. Lặng lẽ, không có tiếng động: Cảnh chùa tịch mịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tịch mịch


Lặng lẽ, không có tiếng động. | : ''Cảnh chùa '''tịch mịch'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tịch mịch


Cg. Tịch liêu. Lặng lẽ, không có tiếng động: Cảnh chùa tịch mịch.
Nguồn: vdict.com





<< gác thượng tịch dương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa