Ý nghĩa của từ tịch dương là gì:
tịch dương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tịch dương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tịch dương mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

tịch dương


Từ cũ dùng trong văn học chỉ lúc mặt trời lặn: Chốn cũ lâu đài bóng tịch dương (Bà huyện Thanh Quan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tịch dương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tịch dương" [..]
Nguồn: vdict.com

2

9 Thumbs up   3 Thumbs down

tịch dương


Từ cũ dùng trong văn học chỉ lúc mặt trời lặn. | : ''Chốn cũ lâu đài bóng '''tịch dương''' ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

tịch dương


Từ cũ dùng trong văn học chỉ lúc mặt trời lặn: Chốn cũ lâu đài bóng tịch dương (Bà huyện Thanh Quan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

tịch dương


(Từ cũ, Văn chương) như tà dương bóng tịch dương
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tịch mịch gái tân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa