Ý nghĩa của từ tị nạn là gì:
tị nạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tị nạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tị nạn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tị nạn


Đi nơi khác để tránh những nguy hiểm do chiến tranh hoặc loạn lạc gây nên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tị nạn


Đi nơi khác để tránh những nguy hiểm do chiến tranh hoặc loạn lạc gây nên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tị nạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tị nạn": . tai nạn tàn nhẫn tao nhân [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tị nạn


Đi nơi khác để tránh những nguy hiểm do chiến tranh hoặc loạn lạc gây nên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tị nạn


lánh đi ở nơi khác để khỏi bị những nguy hiểm đe doạ dân tị nạn trại tị nạn Đồng nghĩa: lánh nạn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tị nạn


Tỵ nạn hay tị nạn là một trường hợp phải chạy trốn qua một xứ khác, nơi khác để thoát cảnh hiểm nguy, ngược đãi, hoặc bắt bớ bởi một quyền lực ở chốn cư ngụ. Người tỵ nạn là người thực hiện hành động [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hung tợn hung ác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa