Ý nghĩa của từ tễ là gì:
tễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tễ mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tễ


Thuốc đông y ở dạng những viên tròn, nhỏ. | : ''Thuốc '''tễ'''.'' | : ''Uống một '''tễ''' thuốc.'' - uống một liều thuốc tễ
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tễ


d. Thuốc đông y ở dạng những viên tròn, nhỏ. Thuốc tễ. Uống một tễ thuốc (kng.; một liều thuốc tễ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tễ": . T34 ta tà [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tễ


d. Thuốc đông y ở dạng những viên tròn, nhỏ. Thuốc tễ. Uống một tễ thuốc (kng.; một liều thuốc tễ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tễ


thuốc đông y được bào chế thành những viên tròn, nhỏ thuốc tễ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tẻ tẽ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa