1 |
tẽ Làm cho rời ra, tách ra. | : '''''Tẽ''' ngô.'' | : '''''Tẽ''' đôi ra.'' | : '''''Tẽ''' đám đông chạy đến.'' | . Rẽ (theo đường khác). | : '''''Tẽ''' ngang.'' | : ''Đường '''tẽ'''.'' [..]
|
2 |
tẽđg. 1 Làm cho rời ra, tách ra. Tẽ ngô. Tẽ đôi ra. Tẽ đám đông chạy đến. 2 (ph.). Rẽ (theo đường khác). Tẽ ngang. Đường tẽ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẽ". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
tẽđg. 1 Làm cho rời ra, tách ra. Tẽ ngô. Tẽ đôi ra. Tẽ đám đông chạy đến. 2 (ph.). Rẽ (theo đường khác). Tẽ ngang. Đường tẽ.
|
4 |
tẽlàm cho rời ra, tách ra tẽ ngô tẽ đôi ống nứa (Phương ngữ) rẽ (theo đường khác, hướng khác) đến ngã ba thì tẽ phải
|
<< tễ | Làm tình >> |