Ý nghĩa của từ tẽ là gì:
tẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tẽ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẽ


Làm cho rời ra, tách ra. | : '''''Tẽ''' ngô.'' | : '''''Tẽ''' đôi ra.'' | : '''''Tẽ''' đám đông chạy đến.'' | . Rẽ (theo đường khác). | : '''''Tẽ''' ngang.'' | : ''Đường '''tẽ'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẽ


đg. 1 Làm cho rời ra, tách ra. Tẽ ngô. Tẽ đôi ra. Tẽ đám đông chạy đến. 2 (ph.). Rẽ (theo đường khác). Tẽ ngang. Đường tẽ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẽ". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẽ


đg. 1 Làm cho rời ra, tách ra. Tẽ ngô. Tẽ đôi ra. Tẽ đám đông chạy đến. 2 (ph.). Rẽ (theo đường khác). Tẽ ngang. Đường tẽ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẽ


làm cho rời ra, tách ra tẽ ngô tẽ đôi ống nứa (Phương ngữ) rẽ (theo đường khác, hướng khác) đến ngã ba thì tẽ phải
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tễ Làm tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa