1 |
tẻ1 I. dt. Gạo hạt nhỏ, ít nhựa, dùng để thổi cơm; phân biệt với nếp: gạo tẻ có nếp có tẻ (tng.). II. tt. Thuộc loại hoa quả ít thơm ngon hơn loại khác, trong sự so sánh cùng loài với nhau: gấc tẻ Dưa t [..]
|
2 |
tẻ Gạo hạt nhỏ, ít nhựa, dùng để thổi cơm; phân biệt với nếp. | : ''Gạo '''tẻ'''.'' | : ''Có nếp có '''tẻ'''. (tục ngữ)'' | Thuộc loại hoa quả ít thơm ngon hơn loại khác, trong sự so sánh cùng loài với [..]
|
3 |
tẻ1 I. dt. Gạo hạt nhỏ, ít nhựa, dùng để thổi cơm; phân biệt với nếp: gạo tẻ có nếp có tẻ (tng.). II. tt. Thuộc loại hoa quả ít thơm ngon hơn loại khác, trong sự so sánh cùng loài với nhau: gấc tẻ Dưa tẻ rẻ hơn dưa nếp nhiều. 2 tt. 1. Buồn, chán do vắng vẻ: Chợ chiều tẻ quá. 2. Nhạt nhẽo, không có sức hấp dẫn, lôi cuốn: Vở kịch diễn tẻ quá Câu chuyện [..]
|
4 |
tẻgiống lúa cho thứ gạo hạt nhỏ và dài, khi nấu có ít nhựa, thường dùng để thổi cơm ăn hằng ngày thóc tẻ cơm tẻ Tính từ (một số loại ngũ cố [..]
|
<< nao núng | tễ >> |