1 |
tẻo teo(Ít dùng) quá nhỏ bé đến mức như không đáng kể hạt cát tẻo teo "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." [..]
|
2 |
tẻo teoNhỏ bé: Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo (Nguyễn Khuyến).
|
3 |
tẻo teoNhỏ bé: Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo (Nguyễn Khuyến).
|
4 |
tẻo teo Nhỏ bé. | : ''Một chiếc thuyền câu bé '''tẻo teo''' ()''
|
<< gượng gạo | tắt mắt >> |