Ý nghĩa của từ gượng gạo là gì:
gượng gạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gượng gạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gượng gạo mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

gượng gạo


Nụ cười không tự nhiên, cố cười. Cười không thoải mái
Iris - 2019-06-04

2

2 Thumbs up   7 Thumbs down

gượng gạo


Gượng nói chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   8 Thumbs down

gượng gạo


Gượng nói chung.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   9 Thumbs down

gượng gạo


Gượng nói chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gượng gạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gượng gạo": . gắng gổ gừng gió gượng gạo
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   8 Thumbs down

gượng gạo


tỏ ra gượng, không tự nhiên nụ cười gượng gạo Đồng nghĩa: gượng gập
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tế tử tẻo teo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa