Ý nghĩa của từ tắt mắt là gì:
tắt mắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tắt mắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tắt mắt mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tắt mắt


ăn cắp vặt tính hay tắt mắt Đồng nghĩa: táy máy
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tắt mắt


Hay ăn cắp vặt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tắt mắt


Hay ăn cắp vặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tắt mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tắt mắt": . tắt mắt tít mắt tịt mít
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tắt mắt


Hay ăn cắp vặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tắt mắt


Ý nghĩa của tử là mờ mắt trước cám dỗ của vật chất , của cải và sẵn sàng cầm nhầm. Tuy nhiên nếu sử dụng nên dùng từ ' táy máy' hay hơn.
quynhnguyen - 2015-08-27





<< tẻo teo tập ấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa