1 |
tẹt Bẹt xuống, bị ép sát xuống, không nhô cao lên được. | : ''Mũi '''tẹt'''.'' | : ''Cái nhọt đã '''tẹt''' xuống.''
|
2 |
tẹttt. Bẹt xuống, bị ép sát xuống, không nhô cao lên được: mũi tẹt Cái nhọt đã tẹt xuống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẹt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẹt": . tát tạt tắt tất tật [..]
|
3 |
tẹttt. Bẹt xuống, bị ép sát xuống, không nhô cao lên được: mũi tẹt Cái nhọt đã tẹt xuống.
|
4 |
tẹtkhông nhô cao như thường thấy, mà như bị ép sát xuống thấp tẹt mũi tẹt Đồng nghĩa: tịt Động từ (Ít dùng) như xẹp (ng1) nhọt đã tẹt [..]
|
<< tằn tiện | tề tựu >> |