Ý nghĩa của từ tẹt là gì:
tẹt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tẹt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tẹt mình

1

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tẹt


Bẹt xuống, bị ép sát xuống, không nhô cao lên được. | : ''Mũi '''tẹt'''.'' | : ''Cái nhọt đã '''tẹt''' xuống.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

tẹt


tt. Bẹt xuống, bị ép sát xuống, không nhô cao lên được: mũi tẹt Cái nhọt đã tẹt xuống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẹt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẹt": . tát tạt tắt tất tật [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

tẹt


tt. Bẹt xuống, bị ép sát xuống, không nhô cao lên được: mũi tẹt Cái nhọt đã tẹt xuống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

tẹt


không nhô cao như thường thấy, mà như bị ép sát xuống thấp tẹt mũi tẹt Đồng nghĩa: tịt Động từ (Ít dùng) như xẹp (ng1) nhọt đã tẹt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tằn tiện tề tựu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa