1 |
tằn tiệnNói chung tằn tiệt là tiết kiệm
|
2 |
tằn tiện Rất dè sẻn, hạn chế việc chi dùng đến mức thấp nhất. | : ''Đồng lương ít ỏi, '''tằn tiện''' lắm mới đủ ăn.'' | : ''Ăn tiêu '''tằn tiện'''.'' | : ''Sống '''tằn tiện'''.'' [..]
|
3 |
tằn tiệntt. Rất dè sẻn, hạn chế việc chi dùng đến mức thấp nhất: Đồng lương ít ỏi, tằn tiện lắm mới đủ ăn ăn tiêu tằn tiện sống tằn tiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tằn tiện". Những từ phát âm/đánh [..]
|
4 |
tằn tiệntt. Rất dè sẻn, hạn chế việc chi dùng đến mức thấp nhất: Đồng lương ít ỏi, tằn tiện lắm mới đủ ăn ăn tiêu tằn tiện sống tằn tiện.
|
<< tập tục | tẹt >> |