Ý nghĩa của từ tằn tiện là gì:
tằn tiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tằn tiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tằn tiện mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tằn tiện


Nói chung tằn tiệt là tiết kiệm
ngan - 2013-11-08

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tằn tiện


Rất dè sẻn, hạn chế việc chi dùng đến mức thấp nhất. | : ''Đồng lương ít ỏi, '''tằn tiện''' lắm mới đủ ăn.'' | : ''Ăn tiêu '''tằn tiện'''.'' | : ''Sống '''tằn tiện'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tằn tiện


tt. Rất dè sẻn, hạn chế việc chi dùng đến mức thấp nhất: Đồng lương ít ỏi, tằn tiện lắm mới đủ ăn ăn tiêu tằn tiện sống tằn tiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tằn tiện". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tằn tiện


tt. Rất dè sẻn, hạn chế việc chi dùng đến mức thấp nhất: Đồng lương ít ỏi, tằn tiện lắm mới đủ ăn ăn tiêu tằn tiện sống tằn tiện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tập tục tẹt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa