Ý nghĩa của từ tề tựu là gì:
tề tựu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tề tựu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tề tựu mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

tề tựu


đến từ nhiều nơi và tập trung đông đủ con cháu đã tề tựu đông đủ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tề tựu


đgt. Đến từ nhiều nơi và tập trung đông đủ: Học sinh tề tựu ở sân trường dự lễ khai giảng Các đại biểu đã tề tựu đông đủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tề tựu


đgt. Đến từ nhiều nơi và tập trung đông đủ: Học sinh tề tựu ở sân trường dự lễ khai giảng Các đại biểu đã tề tựu đông đủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tề tựu". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tề tựu


tề tựu là nhiều nơi tập hợp đông đủ
Dương Bách Đạt - 2016-11-02

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tề tựu


Đến từ nhiều nơi và tập trung đông đủ. | : ''Học sinh '''tề tựu''' ở sân trường dự lễ khai giảng .'' | : ''Các đại biểu đã '''tề tựu''' đông đủ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tẹt tệ bạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa