1 |
tẹo(Khẩu ngữ) lượng hết sức nhỏ, quá ít ỏi, coi như không đáng kể xin một tẹo muối tẹo nữa thì đi Đồng nghĩa: chút, chút xíu, ti, tí, tị T&ia [..]
|
2 |
tẹo | Khng. Lượng quá nhỏ, quá ít, coi như không đáng kể. | : ''Chia cho mỗi người một '''tẹo''' gọi là.'' | : ''Đợi cho một '''tẹo'''.''
|
3 |
tẹodt., khng. Lượng quá nhỏ, quá ít, coi như không đáng kể: chia cho mỗi người một tẹo gọi là đợi cho một tẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẹo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẹo": . [..]
|
4 |
tẹodt., khng. Lượng quá nhỏ, quá ít, coi như không đáng kể: chia cho mỗi người một tẹo gọi là đợi cho một tẹo.
|
<< giản dị | tầm bậy >> |