Ý nghĩa của từ teo là gì:
teo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ teo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa teo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

teo


Thu nhỏ lại, bé dần lại. | : ''Ống chân '''teo''' lại như ống sậy.'' | : ''Quả để khô, đã '''teo''' đi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

teo


đg. Thu nhỏ lại, bé dần lại. Ống chân teo lại như ống sậy. Quả để khô, đã teo đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "teo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "teo": . tao tảo táo tạo te tè tẻ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

teo


đg. Thu nhỏ lại, bé dần lại. Ống chân teo lại như ống sậy. Quả để khô, đã teo đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

teo


thu nhỏ lại, bé dần lại, thường do tác động bất lợi nào đó teo cơ ống chân teo nhỏ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

teo


tình trạng giảm khối lượng của một cơ quan đã phát triển hoàn chỉnh. Phân biệt với thiếu sản là tình trạng một cơ quan không phát triển hoàn chỉnh (vd. hai thận với một bình thường, một thiểu sản nhỏ hơn). Có thể là một hiện tượng sinh lí (vd. ở người già, nhiều phủ tạng như lách, tinh hoàn, vú, buồng trứng, da…trở nên nhỏ hơn bình thường) hoặc bện [..]
Nguồn: yhvn.vn





<< te te tha ma >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa