1 |
teo Thu nhỏ lại, bé dần lại. | : ''Ống chân '''teo''' lại như ống sậy.'' | : ''Quả để khô, đã '''teo''' đi.''
|
2 |
teođg. Thu nhỏ lại, bé dần lại. Ống chân teo lại như ống sậy. Quả để khô, đã teo đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "teo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "teo": . tao tảo táo tạo te tè tẻ [..]
|
3 |
teođg. Thu nhỏ lại, bé dần lại. Ống chân teo lại như ống sậy. Quả để khô, đã teo đi.
|
4 |
teothu nhỏ lại, bé dần lại, thường do tác động bất lợi nào đó teo cơ ống chân teo nhỏ
|
5 |
teotình trạng giảm khối lượng của một cơ quan đã phát triển hoàn chỉnh. Phân biệt với thiếu sản là tình trạng một cơ quan không phát triển hoàn chỉnh (vd. hai thận với một bình thường, một thiểu sản nhỏ hơn). Có thể là một hiện tượng sinh lí (vd. ở người già, nhiều phủ tạng như lách, tinh hoàn, vú, buồng trứng, da…trở nên nhỏ hơn bình thường) hoặc bện [..]
|
<< te te | tha ma >> |