Ý nghĩa của từ tầm bậy là gì:
tầm bậy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tầm bậy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tầm bậy mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tầm bậy


(Khẩu ngữ) bậy bạ, vớ vẩn nói tầm bậy toàn nghĩ tầm bậy!
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tầm bậy


tt., khng. Bậy bạ, càn rỡ và vớ vẩn: ăn nói tầm bậy tầm bậy tầm bạ.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tầm bậy


| Khng. Bậy bạ, càn rỡ và vớ vẩn. | : ''Ăn nói '''tầm bậy'''.'' | : '''''Tầm bậy''' tầm bạ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tầm bậy


tt., khng. Bậy bạ, càn rỡ và vớ vẩn: ăn nói tầm bậy tầm bậy tầm bạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tẹo gác dan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa