1 |
giản dịđơn giản một cách tự nhiên, trong phong cách sống ăn mặc giản dị cuộc sống giản dị Trái nghĩa: cầu kì dễ hiểu, không có gì rắc rối cách n&o [..]
|
2 |
giản dịtt, trgt (H. dị: dễ) Đơn sơ và dễ dãi, không phiền phức, không xa hoa: Nhân dân ta sẵn có truyền thống tốt đẹp là lao động cần cù, sinh hoạt giản dị (HCM).
|
3 |
giản dị (Xem từ nguyên 1) Đơn sơ và dễ dãi, không phiền phức, không xa hoa. | : ''Nhân dân ta sẵn có truyền thống tốt đẹp là lao động cần cù, sinh hoạt '''giản dị''' (Hồ Chí Minh)'' [..]
|
4 |
giản dịtt, trgt (H. dị: dễ) Đơn sơ và dễ dãi, không phiền phức, không xa hoa: Nhân dân ta sẵn có truyền thống tốt đẹp là lao động cần cù, sinh hoạt giản dị (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giản dị [..]
|
5 |
giản dịdễ dĩa dễ nhìn sơ sài đơn sơ
|
<< tợn | tẹo >> |