1 |
tợn | Khng. | Dữ. | : ''Con chó trông '''tợn''' quá.'' | Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ. | : ''Mới tí tuổi mà nó '''tợn''' lắm, dám một mình đi vào rừng.'' | Ở mức độ cao một cách khác th [..]
|
2 |
tợntt., khng. 1. Dữ: Con chó trông tợn quá. 2. Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ: Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng. 3. ở mức độ cao một cách khác thường: Năm nay rét tợn trông [..]
|
3 |
tợntt., khng. 1. Dữ: Con chó trông tợn quá. 2. Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ: Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng. 3. ở mức độ cao một cách khác thường: Năm nay rét tợn trông có vẻ sang trọng tợn.
|
<< tứ khoái | giản dị >> |