1 |
tận pháp Hết phép nghĩa là dùng hết phép công mà trị tội, không nhân nhượng.
|
2 |
tận pháphết phép nghĩa là dùng hết phép công mà trị tội, không nhân nhượng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tận pháp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tận pháp": . tận pháp toán pháp [..]
|
3 |
tận pháphết phép nghĩa là dùng hết phép công mà trị tội, không nhân nhượng
|
<< gạo tẻ | tẩy uế >> |