1 |
tẩy uế Làm cho sạch những cái nhơ bẩn. | : '''''Tẩy uế''' buồng mới có người chết bệnh lây.''
|
2 |
tẩy uếLàm cho sạch những cái nhơ bẩn: Tẩy uế buồng mới có người chết bệnh lây.
|
3 |
tẩy uếlàm cho sạch mọi nhơ bẩn hoặc mầm mống gây bệnh tẩy uế chuồng trại
|
4 |
tẩy uếLàm cho sạch những cái nhơ bẩn: Tẩy uế buồng mới có người chết bệnh lây.
|
<< tận pháp | gấm vóc >> |