Ý nghĩa của từ tẩn là gì:
tẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tẩn mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tẩn


(Khẩu ngữ) đánh tẩn cho nó một trận
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tẩn


Biến âm của "tấn" (thtục). | : '''''Tẩn''' cho một mẻ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tẩn


đg. Biến âm của "tấn" (thtục): Tẩn cho một mẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tẩn


đg. Biến âm của "tấn" (thtục): Tẩn cho một mẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẩn": . Tạ An Tạ An tạ ân tan tàn tản tán tân tần Tần more...-Những [..]
Nguồn: vdict.com





<< tẩm tập luyện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa