Ý nghĩa của từ tầm vóc là gì:
tầm vóc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tầm vóc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tầm vóc mình

1

19 Thumbs up   7 Thumbs down

tầm vóc


dáng vóc, cỡ người tầm vóc cao lớn như tầm cỡ (ng1) một công trình mang tầm vóc quốc gia
Nguồn: tratu.soha.vn

2

13 Thumbs up   9 Thumbs down

tầm vóc


Vóc dáng hình thể. | : '''''Tầm vóc''' bình thường.'' | : '''''Tầm vóc''' cao lớn.'' | Tầm cỡ, quy mô. | : ''Một công trình có '''tầm vóc''' quốc gia.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

9 Thumbs up   9 Thumbs down

tầm vóc


dt. 1. Vóc dáng hình thể: tầm vóc bình thường tầm vóc cao lớn. 2. Tầm cỡ, quy mô: một công trình có tầm vóc quốc gia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   9 Thumbs down

tầm vóc


dt. 1. Vóc dáng hình thể: tầm vóc bình thường tầm vóc cao lớn. 2. Tầm cỡ, quy mô: một công trình có tầm vóc quốc gia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tầm vóc". Những từ có chứa "tầm vóc" in its d [..]
Nguồn: vdict.com





<< tấp nập tầm xuân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa