Ý nghĩa của từ tấp nập là gì:
tấp nập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tấp nập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tấp nập mình

1

14 Thumbs up   5 Thumbs down

tấp nập


có rất nhiều người cùng qua lại, hoạt động không ngớt đường phố tấp nập người qua lại Đồng nghĩa: nhộn nhịp Trái nghĩa: vắng ngắt
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

tấp nập


tt. Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt: Phố xá tấp nập Tàu xe qua lại tấp nập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tấp nập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tấp nập": . tạp nhạp t [..]
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   8 Thumbs down

tấp nập


Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt. | : ''Phố xá '''tấp nập''' .'' | : ''Tàu xe qua lại '''tấp nập'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   9 Thumbs down

tấp nập


tt. Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt: Phố xá tấp nập Tàu xe qua lại tấp nập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tảng lờ tầm vóc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa