1 |
tấp nậpcó rất nhiều người cùng qua lại, hoạt động không ngớt đường phố tấp nập người qua lại Đồng nghĩa: nhộn nhịp Trái nghĩa: vắng ngắt
|
2 |
tấp nậptt. Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt: Phố xá tấp nập Tàu xe qua lại tấp nập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tấp nập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tấp nập": . tạp nhạp t [..]
|
3 |
tấp nập Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt. | : ''Phố xá '''tấp nập''' .'' | : ''Tàu xe qua lại '''tấp nập'''.''
|
4 |
tấp nậptt. Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt: Phố xá tấp nập Tàu xe qua lại tấp nập.
|
<< tảng lờ | tầm vóc >> |