Ý nghĩa của từ tảng lờ là gì:
tảng lờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tảng lờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tảng lờ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tảng lờ


Vờ như không biết gì, không để tâm chú ý đến. | : '''''Tảng lờ''' như không nghe thấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tảng lờ


đgt. Vờ như không biết gì, không để tâm chú ý đến: tảng lờ như không nghe thấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tảng lờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tảng lờ": . tang lễ tảng lờ tăn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tảng lờ


đgt. Vờ như không biết gì, không để tâm chú ý đến: tảng lờ như không nghe thấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tảng lờ


(Khẩu ngữ) lờ đi, làm như không hay, không biết gì nghe thấy, nhưng tảng lờ như không biết
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tản mát tấp nập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa