1 |
tảng lờ Vờ như không biết gì, không để tâm chú ý đến. | : '''''Tảng lờ''' như không nghe thấy.''
|
2 |
tảng lờđgt. Vờ như không biết gì, không để tâm chú ý đến: tảng lờ như không nghe thấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tảng lờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tảng lờ": . tang lễ tảng lờ tăn [..]
|
3 |
tảng lờđgt. Vờ như không biết gì, không để tâm chú ý đến: tảng lờ như không nghe thấy.
|
4 |
tảng lờ(Khẩu ngữ) lờ đi, làm như không hay, không biết gì nghe thấy, nhưng tảng lờ như không biết
|
<< tản mát | tấp nập >> |