Ý nghĩa của từ tản mát là gì:
tản mát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tản mát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tản mát mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tản mát


Rải rác mỗi nơi một ít. | : ''Sách vở để '''tản mát''' nhiều chỗ.'' | : ''Thu nhặt sắt vụn '''tản mát''' nhiều nơi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tản mát


tt. Rải rác mỗi nơi một ít: Sách vở để tản mát nhiều chỗ thu nhặt sắt vụn tản mát nhiều nơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tản mát


tt. Rải rác mỗi nơi một ít: Sách vở để tản mát nhiều chỗ thu nhặt sắt vụn tản mát nhiều nơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tản mát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tản mát": . tản má [..]
Nguồn: vdict.com





<< tản bộ tảng lờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa