1 |
tản bộ Đi bộ thong thả để dạo chơi. | : ''Đi '''tản bộ''' dọc theo luỹ tre.''
|
2 |
tản bộ(Ít dùng) đi bộ một cách nhàn tản để dạo chơi đi tản bộ vòng quanh hồ Đồng nghĩa: bách bộ
|
3 |
tản bộđgt. Đi bộ thong thả để dạo chơi: đi tản bộ dọc theo luỹ tre.
|
4 |
tản bộđgt. Đi bộ thong thả để dạo chơi: đi tản bộ dọc theo luỹ tre.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tản bộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tản bộ": . tàn bạo tản bộ Tân Bửu than béo thần bí [..]
|
<< tả tơi | tản mát >> |