1 |
tả tơitt. 1. Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại: quần áo tả tơi. 2. Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa: Quân địch bị đánh tả tơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tả [..]
|
2 |
tả tơiở tình trạng bị rách nát, bị rời ra thành nhiều mảnh nhỏ, trông lôi thôi, thảm hại quần áo rách tả tơi bị một trận đòn tả tơi (bị đ&o [..]
|
3 |
tả tơi Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại. | : ''Quần áo '''tả tơi'''.'' | Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa. | : ''Quân địch bị đánh '''tả tơi'''.'' [..]
|
4 |
tả tơitt. 1. Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại: quần áo tả tơi. 2. Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa: Quân địch bị đánh tả tơi.
|
<< tạm biệt | tản bộ >> |