1 |
tạm biệtđgt. Chia tay nhau với hi vọng sẽ gặp lại: tạm biệt quê hương lên đường đi chiến đấu tạm biệt bạn bè.
|
2 |
tạm biệtchia tay nhau với hi vọng sẽ sớm được gặp lại; cũng dùng làm lời chào khi chia tay xin tạm biệt! vẫy tay chào tạm biệt Đồng nghĩa: từ biệt [..]
|
3 |
tạm biệt Chia tay nhau với hi vọng sẽ gặp lại. | : '''''Tạm biệt''' quê hương lên đường đi chiến đấu.'' | : '''''Tạm biệt''' bạn bè.''
|
4 |
tạm biệtđgt. Chia tay nhau với hi vọng sẽ gặp lại: tạm biệt quê hương lên đường đi chiến đấu tạm biệt bạn bè.
|
<< tại ngũ | tả tơi >> |