Ý nghĩa của từ tầm xuân là gì:
tầm xuân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tầm xuân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tầm xuân mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tầm xuân


Cây mọc hoang, cùng họ với hoa hồng. | : ''Nụ '''tầm xuân''' nở hoa xanh biếc,.'' | : ''Em có chồng rồi, anh tiếc lắm sao. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm xuân


dt. Cây mọc hoang, cùng họ với hoa hồng: Nụ tầm xuân nở hoa xanh biếc, Em có chồng rồi, anh tiếc lắm sao (cd.).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm xuân


dt. Cây mọc hoang, cùng họ với hoa hồng: Nụ tầm xuân nở hoa xanh biếc, Em có chồng rồi, anh tiếc lắm sao (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm xuân


cây mọc hoang, cùng loại với hoa hồng, hoa thường có màu trắng nụ tầm xuân
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm xuân


Tầm xuân, danh pháp khoa học Rosa canina L., là một loài hoa hồng leo có nguồn gốc châu Âu, Tây Bắc Phi và Tây Á.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tầm vóc tận hưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa