Ý nghĩa của từ tầm thước là gì:
tầm thước nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tầm thước. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tầm thước mình

1

18 Thumbs up   4 Thumbs down

tầm thước


(vóc người) vừa phải, không cao lắm nhưng cũng không thấp vóc người tầm thước
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   1 Thumbs down

tầm thước


Vừa hơi cao
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 11, 2014

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tầm thước


Không thấp cũng không cao!Ở mức độ vừa phải (Vóc dáng)
Vô danh - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2020

4

7 Thumbs up   10 Thumbs down

tầm thước


Nói khổ người vừa phải. | : ''Vóc người '''tầm thước'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

5 Thumbs up   9 Thumbs down

tầm thước


Nói khổ người vừa phải: Vóc người tầm thước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tầm thước". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tầm thước": . tam thức tàm thực tầm thước tiềm thức [..]
Nguồn: vdict.com

6

4 Thumbs up   9 Thumbs down

tầm thước


Nói khổ người vừa phải: Vóc người tầm thước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gầm ghì tầm sét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa