1 |
tấm son Lòng thủy chung. | : '''''Tấm son''' gột rửa bao giờ cho phai (Truyện Kiều)''
|
2 |
tấm sonLòng thủy chung: Tấm son gột rửa bao giờ cho phai (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tấm son". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tấm son": . Tam Sơn tấm son Tham Sơn [..]
|
3 |
tấm sontấm lòng son, ý chỉ tấm lòng thủy chung son sắt
|
4 |
tấm sonLòng thủy chung: Tấm son gột rửa bao giờ cho phai (K).
|
5 |
tấm sontấm lòng son, chỉ tấm lòng thủy chung gắn bó
|
<< gọn ghẽ | tấm lòng >> |