Ý nghĩa của từ tấm son là gì:
tấm son nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tấm son. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tấm son mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

tấm son


Lòng thủy chung. | : '''''Tấm son''' gột rửa bao giờ cho phai (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tấm son


Lòng thủy chung: Tấm son gột rửa bao giờ cho phai (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tấm son". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tấm son": . Tam Sơn tấm son Tham Sơn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tấm son


tấm lòng son, ý chỉ tấm lòng thủy chung son sắt
Louis - 2019-06-04

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tấm son


Lòng thủy chung: Tấm son gột rửa bao giờ cho phai (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tấm son


tấm lòng son, chỉ tấm lòng thủy chung gắn bó
Ẩn danh - 2013-10-28





<< gọn ghẽ tấm lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa