Ý nghĩa của từ tấm lòng là gì:
tấm lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tấm lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tấm lòng mình

1

12 Thumbs up   12 Thumbs down

tấm lòng


Toàn thể những tình cảm thân ái, tha thiết hay sâu sắc nhất đối với người mình yêu quí hay cảm phục: Tấm lòng của miền Bắc đối với miền Nam ruột thịt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tấm lòng". N [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   11 Thumbs down

tấm lòng


Toàn thể những tình cảm thân ái, tha thiết hay sâu sắc nhất đối với người mình yêu quí hay cảm phục: Tấm lòng của miền Bắc đối với miền Nam ruột thịt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   13 Thumbs down

tấm lòng


Toàn thể những tình cảm thân ái, tha thiết hay sâu sắc nhất đối với người mình yêu quí hay cảm phục. | : '''''Tấm lòng''' của miền.'' | : ''Bắc đối với miền.'' | : ''Nam ruột thịt.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tấm son tảo hôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa