Ý nghĩa của từ gọn ghẽ là gì:
gọn ghẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gọn ghẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gọn ghẽ mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

gọn ghẽ


rất gọn, trông thích mắt (nói khái quát) chăn màn gấp gọn ghẽ ăn mặc gọn ghẽ Đồng nghĩa: gọn gàng Trái nghĩa: bừa bãi, bừa bộn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gọn ghẽ


Có thứ tự và dễ coi. | : ''Sách vở xếp '''gọn ghẽ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gọn ghẽ


Có thứ tự và dễ coi: Sách vở xếp gọn ghẽ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gọn ghẽ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gọn ghẽ": . gọn ghẽ gùn ghè. Những từ có chứa "gọn ghẽ" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gọn ghẽ


Có thứ tự và dễ coi: Sách vở xếp gọn ghẽ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tấm tắc tấm son >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa