1 |
tảo Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hết ở nước, tế bào có nhân điển hình và có chất diệp lục. | : ''Rong '''tảo'''.'' | Đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở. | : '''''Tảo''' cái ăn. [..]
|
2 |
tảo1 dt. Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hết ở nước, tế bào có nhân điển hình và có chất diệp lục: rong tảo.2 đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở: tảo cái ăn.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
tảo1 dt. Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hết ở nước, tế bào có nhân điển hình và có chất diệp lục: rong tảo. 2 đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở: tảo cái ăn.
|
4 |
tảotên gọi chung những ngành thực vật bậc thấp, phần lớn sống ở nước, cơ thể là một tản có diệp lục, có đời sống tự dưỡng.
|
5 |
tảoTảo là một nhóm lớn và đa dạng, bao gồm các sinh vật thông thường là tự dưỡng, gồm một hay nhiều tế bào có cấu tạo đơn giản, có màu khác nhau, luôn luôn có chất diệp lục nhưng chưa có rễ, thân, lá. Hầ [..]
|
<< gánh | gò >> |