Ý nghĩa của từ tảo là gì:
tảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tảo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tảo


Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hết ở nước, tế bào có nhân điển hình và có chất diệp lục. | : ''Rong '''tảo'''.'' | Đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở. | : '''''Tảo''' cái ăn. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tảo


1 dt. Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hết ở nước, tế bào có nhân điển hình và có chất diệp lục: rong tảo.2 đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở: tảo cái ăn.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tảo


1 dt. Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hết ở nước, tế bào có nhân điển hình và có chất diệp lục: rong tảo. 2 đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở: tảo cái ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tảo


tên gọi chung những ngành thực vật bậc thấp, phần lớn sống ở nước, cơ thể là một tản có diệp lục, có đời sống tự dưỡng.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tảo


Tảo là một nhóm lớn và đa dạng, bao gồm các sinh vật thông thường là tự dưỡng, gồm một hay nhiều tế bào có cấu tạo đơn giản, có màu khác nhau, luôn luôn có chất diệp lục nhưng chưa có rễ, thân, lá. Hầ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< gánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa