1 |
gánhI. đgt. 1. Vận chuyển bằng quang và đòn gánh: Chị ấy năm nay còn gánh thóc, Dọc bờ sông trắng nắng chang chang (Hàn Mặc Tử) Hỡi cô gánh nước quang mây (cd.) gánh hàng ra chợ. 2. Nhận làm việc khó khăn [..]
|
2 |
gánhI. đgt. 1. Vận chuyển bằng quang và đòn gánh: Chị ấy năm nay còn gánh thóc, Dọc bờ sông trắng nắng chang chang (Hàn Mặc Tử) Hỡi cô gánh nước quang mây (cd.) gánh hàng ra chợ. 2. Nhận làm việc khó khăn, nặng nề hoặc trách nhiệm: phải gánh hậu quả gánh việc đời. 3. Đi lọt vào giữa hai quân của đối phương để lật chúng thành quân của mình, trong môn cờ [..]
|
3 |
gánh Lượng gánh một lần. | : ''Hai '''gánh''' nước.'' | : ''Đặt '''gánh''' lên vai.'' | : '''''Gánh''' thuê mỗi '''gánh''''' | Nghìn đồng. | Phần trách nhiệm, công việc nặng nề, khó khăn. | : ''Nặng ''' [..]
|
4 |
gánhmang chuyển (thường là vật nặng) bằng cách mắc vào hai đầu một cái đòn đặt trên vai gánh nước gánh hàng ra chợ Đồng nghĩa: quẩy nhận về m& [..]
|
<< tấn công | tảo >> |