Ý nghĩa của từ gò là gì:
gò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gò mình

1

3 Thumbs up   4 Thumbs down


1 d. Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng. Cánh đồng có nhiều gò. 2 đg. 1 Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó. Gò thùng tôn. Thợ gò. 2 Ép vào một khuôn khổ nhất định. Văn viết gò từng câu, từng chữ, không tự nhiên. Cố gò mấy con số để đưa vào báo cáo thành tích. 3 Kéo mạnh một đầu dây cương, d [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   6 Thumbs down


khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng gò Đống Đa ngôi đền được xây dựng trên một gò đất cao Đồng nghĩa: đống Động từ làm biến dạng tấm kim loại, thườn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   7 Thumbs down


Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng. | : ''Cánh đồng có nhiều '''gò'''.'' | Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó. | : '''''Gò''' thùng tôn.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tảo tả khuynh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa