1 |
gò1 d. Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng. Cánh đồng có nhiều gò. 2 đg. 1 Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó. Gò thùng tôn. Thợ gò. 2 Ép vào một khuôn khổ nhất định. Văn viết gò từng câu, từng chữ, không tự nhiên. Cố gò mấy con số để đưa vào báo cáo thành tích. 3 Kéo mạnh một đầu dây cương, d [..]
|
2 |
gòkhoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng gò Đống Đa ngôi đền được xây dựng trên một gò đất cao Đồng nghĩa: đống Động từ làm biến dạng tấm kim loại, thườn [..]
|
3 |
gò Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng. | : ''Cánh đồng có nhiều '''gò'''.'' | Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó. | : '''''Gò''' thùng tôn.'' | [..]
|
<< tảo | tả khuynh >> |