1 |
tả khuynh Thiên về hướng tả, bất chấp quy luật, nóng vội, chủ quan, không tích lũy về lượng mà chỉ chú trọng đến việc thực hiện những bước nhảy về chất. | : ''Tư tưởng '''tả khuynh'''.'' | : ''Đường lối '''tả [..]
|
2 |
tả khuynhcó khuynh hướng chính trị thiên về tiến bộ, triệt để cách mạng; đối lập với hữu khuynh tư tưởng tả khuynh
|
3 |
tả khuynhtt. (Tư tưởng chính trị) thiên về hướng tả: tư tưởng tả khuynh đường lối tả khuynh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tả khuynh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tả khuynh": . tả khuynh t [..]
|
4 |
tả khuynhtt. (Tư tưởng chính trị) thiên về hướng tả: tư tưởng tả khuynh đường lối tả khuynh.
|
<< gò | gạc >> |