Ý nghĩa của từ gạc là gì:
gạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gạc mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

gạc


. Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc. | Sừng già phân nhánh của hươu, nai. | Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng. | . Gạch bỏ đi. | : '''''Gạc''' tên b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gạc


1 d. 1 (id.). Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc. 2 Sừng già phân nhánh của hươu, nai. 2 d. Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng. 3 đg. (ph.). Gạch bỏ đi. Gạc tên ba người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gạc


(Ít dùng) như chạc gạc cây sừng già phân nhánh của hươu, nai gạc hươu Danh từ miếng vải thưa, nhẹ, vô trùng, dùng đặt lên vết thương, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tả khuynh tượng hình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa