1 |
gạc . Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc. | Sừng già phân nhánh của hươu, nai. | Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng. | . Gạch bỏ đi. | : '''''Gạc''' tên b [..]
|
2 |
gạc1 d. 1 (id.). Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc. 2 Sừng già phân nhánh của hươu, nai. 2 d. Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng. 3 đg. (ph.). Gạch bỏ đi. Gạc tên ba người.
|
3 |
gạc(Ít dùng) như chạc gạc cây sừng già phân nhánh của hươu, nai gạc hươu Danh từ miếng vải thưa, nhẹ, vô trùng, dùng đặt lên vết thương, [..]
|
<< tả khuynh | tượng hình >> |