1 |
tượng hình . Hình thành một cách cụ thể. | Có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng điệu, dáng vẻ cụ thể. | : ''"Lung linh", "nguây nguẩy", "nem nép" là những từ '''tượng hình''' trong tiếng Việt.'' | Có nh [..]
|
2 |
tượng hìnhđg. 1 (id.). Hình thành một cách cụ thể. 2 (Từ) có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng điệu, dáng vẻ cụ thể. "Lung linh", "nguây nguẩy", "nem nép" là những từ tượng hình trong tiếng Việt. 3 Có những [..]
|
3 |
tượng hìnhđg. 1 (id.). Hình thành một cách cụ thể. 2 (Từ) có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng điệu, dáng vẻ cụ thể. "Lung linh", "nguây nguẩy", "nem nép" là những từ tượng hình trong tiếng Việt. 3 Có những nét mô phỏng theo hình dáng sự vật (một kiểu cấu tạo chữ viết). Chữ Ai Cập cổ là một thứ chữ tượng hình. Phép tượng hình trong chữ Hán. [..]
|
4 |
tượng hình(từ) có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng vẻ cụ thể 'lom khom, khẳng khiu, lung linh là những từ tượng hình có những nét m&oci [..]
|
<< gạc | gần xa >> |