1 |
gần xat. 1 Gần cũng như xa, khắp mọi nơi. Ý kiến của bạn đọc gần xa. 2 (kết hợp hạn chế). Xa xôi cách trở. Thương nhau chẳng quản gần xa... (cd.). 3 (id.). Gần và xa, hết chuyện này đến chuyện nọ, đủ cả mọi chuyện. Chuyện gần xa.
|
2 |
gần xa Gần cũng như xa, khắp mọi nơi. | : ''Ý kiến của bạn đọc '''gần xa'''.'' | . Xa xôi cách trở. | : ''Thương nhau chẳng quản '''gần xa'''...'' — (ca dao). | . Gần và xa, hết chuyện này đến chuyện nọ [..]
|
3 |
gần xagần cũng như xa, khắp mọi nơi, mọi chốn bạn bè gần xa tiếng thơm lừng lẫy gần xa Đồng nghĩa: xa gần xa xôi cách trở "Yêu nhau chẳng quản gần xa, Một ngày chẳng đế [..]
|
<< tượng hình | tương đương >> |