Ý nghĩa của từ gần xa là gì:
gần xa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gần xa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gần xa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gần xa


t. 1 Gần cũng như xa, khắp mọi nơi. Ý kiến của bạn đọc gần xa. 2 (kết hợp hạn chế). Xa xôi cách trở. Thương nhau chẳng quản gần xa... (cd.). 3 (id.). Gần và xa, hết chuyện này đến chuyện nọ, đủ cả mọi chuyện. Chuyện gần xa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gần xa


Gần cũng như xa, khắp mọi nơi. | : ''Ý kiến của bạn đọc '''gần xa'''.'' | . Xa xôi cách trở. | : ''Thương nhau chẳng quản '''gần xa'''...'' — (ca dao). | . Gần và xa, hết chuyện này đến chuyện nọ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gần xa


gần cũng như xa, khắp mọi nơi, mọi chốn bạn bè gần xa tiếng thơm lừng lẫy gần xa Đồng nghĩa: xa gần xa xôi cách trở "Yêu nhau chẳng quản gần xa, Một ngày chẳng đế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tượng hình tương đương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa