1 |
tản cư Rời nơi mình ở để tránh nạn chiến tranh, trong thời kháng chiến chống Pháp.
|
2 |
tản cưtạm rời nơi đang ở để đến ở nơi xa chiến sự hơn nhằm tránh tai nạn chiến tranh đi tản cư để tránh địch đồng bào tản cư Đồng nghĩa: sơ tán [..]
|
3 |
tản cưRời nơi mình ở để tránh nạn chiến tranh, trong thời kháng chiến chống Pháp.
|
4 |
tản cưLà sự chuyển dịch rời nơi mình đang sinh sống sang nơi khác do điều kiện bắt buộc như ( thiên tai , chiến tranh , ....)
|
5 |
tản cưTản cư là tạm rời nơi cư trú để đến ơ vùng khác ,chủ yếu vì chiến sự . Trong thời kì kháng chiến chống Pháp ,nhân dân ta ở những vùng bị giặc chiếm hoặc có chiến sự ác liệt thường tản cư đến vùng tự do ,dưới sự kiểm soát của chính quyền kháng chiến.
|
6 |
tản cưRời khỏi một nơi do điều kiện nhu cầu bắt buộc
|
7 |
tản cưRời nơi mình ở để tránh nạn chiến tranh, trong thời kháng chiến chống Pháp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tản cư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tản cư": . tản cư Tân Chi tên chữ th [..]
|
<< hủy hoại | tả ngạn >> |