Ý nghĩa của từ tản cư là gì:
tản cư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tản cư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tản cư mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

tản cư


Rời nơi mình ở để tránh nạn chiến tranh, trong thời kháng chiến chống Pháp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

tản cư


tạm rời nơi đang ở để đến ở nơi xa chiến sự hơn nhằm tránh tai nạn chiến tranh đi tản cư để tránh địch đồng bào tản cư Đồng nghĩa: sơ tán [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tản cư


Rời nơi mình ở để tránh nạn chiến tranh, trong thời kháng chiến chống Pháp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tản cư


Là sự chuyển dịch rời nơi mình đang sinh sống sang nơi khác do điều kiện bắt buộc như ( thiên tai , chiến tranh , ....)
Mai Khang - 2017-11-03

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tản cư


Tản cư là tạm rời nơi cư trú để đến ơ vùng khác ,chủ yếu vì chiến sự . Trong thời kì kháng chiến chống Pháp ,nhân dân ta ở những vùng bị giặc chiếm hoặc có chiến sự ác liệt thường tản cư đến vùng tự do ,dưới sự kiểm soát của chính quyền kháng chiến.
Ẩn danh - 2017-11-15

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tản cư


Rời khỏi một nơi do điều kiện nhu cầu bắt buộc
Mai Khang - 2017-11-03

7

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tản cư


Rời nơi mình ở để tránh nạn chiến tranh, trong thời kháng chiến chống Pháp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tản cư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tản cư": . tản cư Tân Chi tên chữ th [..]
Nguồn: vdict.com





<< hủy hoại tả ngạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa