Ý nghĩa của từ tả ngạn là gì:
tả ngạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tả ngạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tả ngạn mình

1

13 Thumbs up   1 Thumbs down

tả ngạn


bờ bên trái của sông, nhìn theo hướng nước chảy từ nguồn xuống; đối lập với hữu ngạn tả ngạn sông Hương
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

tả ngạn


Bờ bên trái một con sông tính từ đầu nguồn trở xuống.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tả ngạn


Bờ bên trái con sông khi nhìn dọc theo con sông, từ thượng lưu đến hạ lưu
Ẩn danh - 2015-09-29

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tả ngạn


Bờ bên trái một con sông tính từ đầu nguồn trở xuống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tả ngạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tả ngạn": . tả ngạn tài nguyên tam nguyên Tân Nguyên tần [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tả ngạn


Bờ bên trái một con sông tính từ đầu nguồn trở xuống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tản cư hữu dụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa