1 |
tạp chíd. Xuất bản phẩm định kì, có tính chất chuyên ngành, đăng nhiều bài do nhiều người viết, đóng thành tập, thường có khổ nhỏ hơn báo.
|
2 |
tạp chíxuất bản phẩm định kì, thường có tính chất chuyên ngành, đăng nhiều bài do nhiều người viết, đóng thành tập, thường có khổ nhỏ hơn b&aacut [..]
|
3 |
tạp chí Xuất bản phẩm định kì, có tính chất chuyên ngành, đăng nhiều bài do nhiều người viết, đóng thành tập, thường có khổ nhỏ hơn báo.
|
4 |
tạp chíd. Xuất bản phẩm định kì, có tính chất chuyên ngành, đăng nhiều bài do nhiều người viết, đóng thành tập, thường có khổ nhỏ hơn báo.
|
5 |
tạp chíTạp chí là từ chỉ chung các loại ấn phẩm báo chí xuất bản định kỳ.
|
6 |
tạp chínhân viên kế toán sổ sách giữ hồ sơ (theo thứ tự thời gian) của các giao dịch của công ty hàng ngày. Mỗi phòng trong các tài khoản hoạt động nhất – bao gồm tiền mặt, khoản phải trả, khoản phải thu – có tạp chí riêng của mình.
|
<< tạm thời | tả thực >> |