Ý nghĩa của từ tạnh là gì:
tạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tạnh mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tạnh


đg. (Mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn. Đã tạnh mưa. Trời quang mây tạnh. Tạnh gió.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tạnh


(mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn mưa đã tạnh trời quang mây tạnh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tạnh


đg. (Mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn. Đã tạnh mưa. Trời quang mây tạnh. Tạnh gió.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tạnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tạnh": . tanh tánh tạnh tênh Tềnh t [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tạnh


Ngừng hoặc dứt hẳn. | : ''Đã '''tạnh''' mưa.'' | : ''Trời quang mây '''tạnh'''.'' | : '''''Tạnh''' gió.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tùng bách tấn phong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa