1 |
tạnhđg. (Mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn. Đã tạnh mưa. Trời quang mây tạnh. Tạnh gió.
|
2 |
tạnh(mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn mưa đã tạnh trời quang mây tạnh
|
3 |
tạnhđg. (Mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn. Đã tạnh mưa. Trời quang mây tạnh. Tạnh gió.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tạnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tạnh": . tanh tánh tạnh tênh Tềnh t [..]
|
4 |
tạnh Ngừng hoặc dứt hẳn. | : ''Đã '''tạnh''' mưa.'' | : ''Trời quang mây '''tạnh'''.'' | : '''''Tạnh''' gió.''
|
<< tùng bách | tấn phong >> |