1 |
tạ thế Chết (nói một cách lịch sự hoặc dùng đối với những người đáng kính).
|
2 |
tạ thếTạ thế; Tạ là lạy Thế là thế gian Tạ thế là xin từ bỏ thế gian
|
3 |
tạ thếChết (nói một cách lịch sự hoặc dùng đối với những người đáng kính).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tạ thế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tạ thế": . tà thuật tạ thế tái thế tàu thủy [..]
|
4 |
tạ thế(Trang trọng) từ giã cõi đời; chết ông cụ đã tạ thế lúc sáng sớm Đồng nghĩa: từ trần
|
5 |
tạ thếChết (nói một cách lịch sự hoặc dùng đối với những người đáng kính).
|
6 |
tạ thếChết (nói một cách lịch sự hoặc dùng đối với những người đáng kính).
|
7 |
tạ thếTạ tôi nghĩ trong từ cảm tạ, thế là thế gian, tạ thế là cảm tạ thế gian trước khi chết nói lời cuối cùng có ý nghĩa cũng như lời cuối cho tình yêu là tinh yêu kết thúc thì Tạ thế cũng có nghĩa là vĩnh biệt cuộc đời dùng một cách trang trọng!
|
<< khiển trách | khoan thai >> |