Ý nghĩa của từ tạ thế là gì:
tạ thế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tạ thế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tạ thế mình

1

12 Thumbs up   0 Thumbs down

tạ thế


Chết (nói một cách lịch sự hoặc dùng đối với những người đáng kính).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   0 Thumbs down

tạ thế


Tạ thế;
Tạ là lạy
Thế là thế gian
Tạ thế là xin từ bỏ thế gian
trinh - 00:00:00 UTC 4 tháng 1, 2014

3

7 Thumbs up   0 Thumbs down

tạ thế


Chết (nói một cách lịch sự hoặc dùng đối với những người đáng kính).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tạ thế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tạ thế": . tà thuật tạ thế tái thế tàu thủy [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   0 Thumbs down

tạ thế


(Trang trọng) từ giã cõi đời; chết ông cụ đã tạ thế lúc sáng sớm Đồng nghĩa: từ trần
Nguồn: tratu.soha.vn

5

5 Thumbs up   0 Thumbs down

tạ thế


Chết (nói một cách lịch sự hoặc dùng đối với những người đáng kính).
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 2, 2016

6

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tạ thế


Chết (nói một cách lịch sự hoặc dùng đối với những người đáng kính).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tạ thế


Tạ tôi nghĩ trong từ cảm tạ, thế là thế gian, tạ thế là cảm tạ thế gian
trước khi chết nói lời cuối cùng có ý nghĩa cũng như lời cuối cho tình yêu là tinh yêu kết thúc thì Tạ thế cũng có nghĩa là vĩnh biệt cuộc đời dùng một cách trang trọng!
louis nguyen - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2014





<< khoai sọ khoan thai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa