Ý nghĩa của từ khiển trách là gì:
khiển trách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khiển trách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiển trách mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khiển trách


Quở phạt về một điều lỗi. | : ''Bị '''khiển trách''' vì vô kỷ luật.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khiển trách


garati (garah + a), garahana (trung), garahā (nữ), paribhāsa (nam), paribhāsati (pari + bhās + a), upakkosati (upa + kus +a), niggaha (nam), upavadati (upa + vad + a)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khiển trách


Quở phạt về một điều lỗi : Bị khiển trách vì vô kỷ luật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khiển trách


Quở phạt về một điều lỗi : Bị khiển trách vì vô kỷ luật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiển trách". Những từ có chứa "khiển trách" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khiển trách


phê phán nghiêm khắc khuyết điểm của cấp dưới (một hình thức kỉ luật nhẹ hơn cảnh cáo) bị khiển trách vì thiếu tinh thần trách nhiệm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khiếp nhược tạ thế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa