Ý nghĩa của từ tưng bừng là gì:
tưng bừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tưng bừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tưng bừng mình

1

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tưng bừng


. Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. | : ''Cười nói '''tưng bừng'''.'' | Nhộn nhịp, vui vẻ. | : ''Khai giảng trong không khí '''tưng bừng''' phấn khởi.'' | : '''''Tưng bừng''' như ngày hội.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   6 Thumbs down

tưng bừng


(quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ phố xá tưng bừng cờ hoa không khí tưng bừng của ngày hội (ánh sáng, màu sắc) có những biểu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

tưng bừng


các anh chị ơi chỉ cho e zới e mới học lớp 5 à nên e k rành về từ tưng bừng
ngocla3 - 00:00:00 UTC 13 tháng 8, 2013

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tưng bừng


Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2 (Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí tưng bừng
Linh - 00:00:00 UTC 26 tháng 4, 2020

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

tưng bừng


t. 1 (cũ). Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2 (Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí tưng bừng phấn khởi. Tưng bừng như ngày hội. 3 (id.). (Ánh sáng, màu sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên. Ánh nắng ban mai tưng bừng. Mặt đỏ tưng bừng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   6 Thumbs down

tưng bừng


t. 1 (cũ). Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2 (Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí tưng bừng phấn khởi. Tưng bừng như ngày hội. 3 (id.). (Ánh sá [..]
Nguồn: vdict.com





<< tương đương tư tưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa