1 |
tưng bừng . Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. | : ''Cười nói '''tưng bừng'''.'' | Nhộn nhịp, vui vẻ. | : ''Khai giảng trong không khí '''tưng bừng''' phấn khởi.'' | : '''''Tưng bừng''' như ngày hội.'' | [..]
|
2 |
tưng bừng(quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ phố xá tưng bừng cờ hoa không khí tưng bừng của ngày hội (ánh sáng, màu sắc) có những biểu [..]
|
3 |
tưng bừngcác anh chị ơi chỉ cho e zới e mới học lớp 5 à nên e k rành về từ tưng bừng
|
4 |
tưng bừngỒn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2 (Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí tưng bừng
|
5 |
tưng bừngt. 1 (cũ). Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2 (Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí tưng bừng phấn khởi. Tưng bừng như ngày hội. 3 (id.). (Ánh sáng, màu sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên. Ánh nắng ban mai tưng bừng. Mặt đỏ tưng bừng. [..]
|
6 |
tưng bừngt. 1 (cũ). Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2 (Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí tưng bừng phấn khởi. Tưng bừng như ngày hội. 3 (id.). (Ánh sá [..]
|
<< tương đương | tư tưởng >> |