1 |
tư tưởngTư tưởng là hệ thống các mục đích và quan niệm giúp điều chỉnh mục tiêu, dự tính và hành động của con người. Một tư tưởng có thể hiểu như một tầm nhìn bao quát, như cách thức để xem xét sự vật, thường [..]
|
2 |
tư tưởng Sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ. | :''Tập trung '''tư tưởng'''. '' | :''Có '''tư tưởng''' sốt ruột.'' | Quan điểm và ý nghĩ chung của con người đối với hiện thực khách quan và đối với xã hội (nói tổng quát [..]
|
3 |
tư tưởngd. 1 Sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ. Tập trung tư tưởng. Có tư tưởng sốt ruột. 2 Quan điểm và ý nghĩ chung của con người đối với hiện thực khách quan và đối với xã hội (nói tổng quát). Tư tưởng tiến bộ. Tư t [..]
|
4 |
tư tưởngd. 1 Sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ. Tập trung tư tưởng. Có tư tưởng sốt ruột. 2 Quan điểm và ý nghĩ chung của con người đối với hiện thực khách quan và đối với xã hội (nói tổng quát). Tư tưởng tiến bộ. Tư tưởng phong kiến. Đấu tranh tư tưởng.
|
5 |
tư tưởngsự suy nghĩ hoặc ý nghĩ tập trung tư tưởng chuẩn bị tư tưởng lên đường quan điểm và ý nghĩ chung của con người đối với hiện thực khách quan và đối với xã [..]
|
<< tưng bừng | tư cách >> |