1 |
tư cách Cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. | : ''Người đứng đắn, có '''tư cách'''.'' | : '''''Tư cách''' hèn hạ.'' | Toàn bộ nói chung những điều yêu cầu đối với một cá nhân để có [..]
|
2 |
tư cáchd. 1 Cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách. Tư cách hèn hạ. 2 Toàn bộ nói chung những điều yêu cầu đối với một cá nhân để có thể được công nhận ở một [..]
|
3 |
tư cáchTừ cách k phải là so sánh công việc của người khác mà nói người ta k có tư cách để nc với mình Liệu bạn đã sống đc với đôi chân của mình chưa nếu bạn chưa làm đc thì đừng dùng từ "tư cách" để nói chuyện với người ta Dù ng khác làm công việc gì họ cũng có tư cách bạn vẫn sống nhờ vào bố mẹ thì liệu bạn có sứng là m người có tư cách để nói chuyện công việc của người khác Đừng ăn chơi khi cha mẹ đổ mồ hôi Hãy ăn chơi nếu tự làm ra tiền
|
4 |
tư cáchTư cách là phong cách của một cá nhân, một cách ăn, ở rất riêng của một con người cụ thể nào đó.
|
5 |
tư cáchd. 1 Cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách. Tư cách hèn hạ. 2 Toàn bộ nói chung những điều yêu cầu đối với một cá nhân để có thể được công nhận ở một vị trí, thực hiện một chức năng xã hội nào đó. Có giấy uỷ nhiệm, nên có đủ tư cách thay mặt cho giám đốc xí nghiệp. Kiểm tra tư cách đại biểu. 3 Một m [..]
|
6 |
tư cáchcách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người tư cách mẫu mực thiếu tư cách một con người có tư cách Đồng nghĩa: nhân cách toàn bộ [..]
|
<< tư tưởng | ha ha >> |