1 |
tưởng nhớđgt. Nhớ đến, nghĩ đến với tình cảm thiết tha, thương cảm: tưởng nhớ những người đã hi sinh tưởng nhớ các anh hùng liệt sĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tưởng nhớ". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
2 |
tưởng nhớnhớ đến, nghĩ đến (thường là người đã chết) với tình cảm thiết tha tưởng nhớ công lao của các vị anh hùng Đồng nghĩa: hoài tưởng [..]
|
3 |
tưởng nhớ Nhớ đến, nghĩ đến với tình cảm thiết tha, thương cảm. | : '''''Tưởng nhớ''' những người đã hi sinh.'' | : '''''Tưởng nhớ''' các anh hùng liệt sĩ.''
|
4 |
tưởng nhớđgt. Nhớ đến, nghĩ đến với tình cảm thiết tha, thương cảm: tưởng nhớ những người đã hi sinh tưởng nhớ các anh hùng liệt sĩ.
|
<< tường tận | tại ngũ >> |