Ý nghĩa của từ tương truyền là gì:
tương truyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tương truyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tương truyền mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tương truyền


Nói dân gian truyền nhau từ đời trước lại: Tương truyền bà Â u Cơ đẻ một trăm trứng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương truyền". Những từ có chứa "tương truyền" in its definition in Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tương truyền


Nói dân gian truyền nhau từ đời trước lại: Tương truyền bà Â u Cơ đẻ một trăm trứng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tương truyền


truyền miệng nhau trong dân gian từ đời nọ qua đời kia tương truyền thành hoàng làng này thiêng lắm Đồng nghĩa: tục truyền
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tương truyền


Nói dân gian truyền nhau từ đời trước lại. | : '''''Tương truyền''' bà.'' | : ''Â u.'' | : ''Cơ đẻ một trăm trứng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hoang dã tương thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa