1 |
hoang dã Nói nơi đất đai không trồng trọt, ít người lui tới.
|
2 |
hoang dã(Ít dùng) nơi bỏ hoang hẻo lánh. Tính từ có tính chất tự nhiên của núi rừng, xa đời sống của xã hội loài người động vật hoang d&ati [..]
|
3 |
hoang dãNói nơi đất đai không trồng trọt, ít người lui tới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoang dã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoang dã": . hoang dã hoang dại hoang địa hoàng đạo hoàng [..]
|
4 |
hoang dãNói nơi đất đai không trồng trọt, ít người lui tới.
|
<< hoa đình | tương truyền >> |