Ý nghĩa của từ hoang dã là gì:
hoang dã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoang dã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoang dã mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

hoang dã


Nói nơi đất đai không trồng trọt, ít người lui tới.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

hoang dã


(Ít dùng) nơi bỏ hoang hẻo lánh. Tính từ có tính chất tự nhiên của núi rừng, xa đời sống của xã hội loài người động vật hoang d&ati [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

hoang dã


Nói nơi đất đai không trồng trọt, ít người lui tới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoang dã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoang dã": . hoang dã hoang dại hoang địa hoàng đạo hoàng [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hoang dã


Nói nơi đất đai không trồng trọt, ít người lui tới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hoa đình tương truyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa